Hoạt động ISO - SHTT - SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ MAU

ISO Điện tử tỉnh
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ MAU

Gelabelde content tonen

« Terug

Hoạt động ISO

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ISO
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

STT Đơn vị Phân tích bối cảnh Chính sách chất lượng Mục tiêu chất lượng Quản lý rủi ro Kiểm soát văn bản Kiểm soát SKPH Đánh giá nội bộ Xem xét lãnh đạo
1 Sở Thông tin và Truyền thông
2 Sở Khoa Học Công Nghệ BRVT
3 Sở Nội vụ BRVT
4 Ban Dân Tộc BRVT
5 Sở Giao thông Vận tải BRVT
6 Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn
7 Sở Y Tế BRVT
8 Sở Lao Động Thương binh Xã hội BRVT
9 Sở Tư pháp BRVT
10 Sở Ngoại vụ BRVT
11 Sở Công Thương BRVT
12 Sở Văn hóa và Thể thao
13 Sở Xây dựng BRVT
15 Sở Tài chính BRVT
16 Sở Tài nguyên Môi trường BRVT
17 Sở Du Lịch
18 Sở Kế hoạch - Đầu Tư BRVT
19 Ban Quản lý Khu công nghiệp BRVT
Tổng

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG

STT Đơn vị Địa chỉ liên hệ Tên tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn (nếu có) Số lượng thủ tục hành chính đã xây dựng và áp dụng HTQLCL Tình hình công bố HTQTCL phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 Kết quả kiểm tra
Đã công bố Chưa công bố Đáp ứng yêu cầu Chưa đáp ứng yêu cầu
1 Sở Thông tin và Truyền thông     110 110 110 110 110
2 Sở Khoa Học Công Nghệ BRVT     110 110 110 110 110
3 Sở Nội vụ BRVT     110 110 110 110 110
4 Ban Dân Tộc BRVT     110 110 110 110 110
5 Sở Giao thông Vận tải BRVT     110 110 110 110 110
6 Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn     110 110 110 110 110
7 Sở Y Tế BRVT     110 110 110 110 110
8 Sở Lao Động Thương binh Xã hội BRVT     110 110 110 110 110
9 Sở Tư pháp BRVT     110 110 110 110 110
10 Sở Ngoại vụ BRVT     110 110 110 110 110
11 Sở Công Thương BRVT     110 110 110 110 110
12 Sở Văn hóa và Thể thao     110 110 110 110 110
13 Sở Xây dựng BRVT     110 110 110 110 110
15 Sở Tài chính BRVT     110 110 110 110 110
16 Sở Tài nguyên Môi trường BRVT     110 110 110 110 110
17 Sở Du Lịch     110 110 110 110 110
18 Sở Kế hoạch - Đầu Tư BRVT     110 110 110 110 110
19 Ban Quản lý Khu công nghiệp BRVT     110 110 110 110 110
STT Đơn vị Phân tích bối cảnh Chính sách chất lượng Mục tiêu chất lượng Quản lý rủi ro Kiểm soát văn bản Kiểm soát SKPH Đánh giá nội bộ Xem xét lãnh đạo
1 Sở Thông tin và Truyền thông
2 Sở Khoa Học Công Nghệ BRVT
3 Sở Nội vụ BRVT
4 Ban Dân Tộc BRVT
5 Sở Giao thông Vận tải BRVT
6 Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn
7 Sở Y Tế BRVT
8 Sở Lao Động Thương binh Xã hội BRVT
9 Sở Tư pháp BRVT
10 Sở Ngoại vụ BRVT
11 Sở Công Thương BRVT
12 Sở Văn hóa và Thể thao
13 Sở Xây dựng BRVT
15 Sở Tài chính BRVT
16 Sở Tài nguyên Môi trường BRVT
17 Sở Du Lịch
18 Sở Kế hoạch - Đầu Tư BRVT
19 Ban Quản lý Khu công nghiệp BRVT
Tổng